Từ điển Thiều Chửu
耍 - sái/soạ
① Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá 耍貨. Ta quen đọc là chữ soạ.

Từ điển Trần Văn Chánh
耍 - soạ
① (đph) Chơi, đùa, nghịch: 耍貨 Đồ chơi (trẻ con); ② Làm trò: 耍猴子 Bắt khỉ làm trò, xiếc khỉ; ③ Múa: 耍大刀 Múa đao; ④ Giở: 耍手腕 Giở mánh khoé.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耍 - sá
Trò chơi — Chơi đùa.


耍子 - sá tử ||